kìn kịt | tt. C/g. Nghìn-nghịt, thật đen: Mây đen kìn-kịt. |
kìn kịt | - Đen kín: Mây kéo kìn kịt. |
kìn kịt | tt. Đông kín: Người kìn kịt đổ về quảng trường. |
kìn kịt | trgt Nói đen mịt: Mây kéo đen kìn kịt. |
kìn kịt | tt. Tiếng kịt kịt đọc cho xuôi tai. |
kìn kịt | .- Đen kín: Mây kéo kìn kịt. |
kìn kịt | Xem “kịt-kịt”. |
* Từ tham khảo:
- kín
- kín cổng cao tường
- kín đáo
- kín miệng
- kín mít
- kín nhiệm