kín cổng cao tường | Nhà cửa, thành quách bao che kín đáo, ra vào khó khăn: Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (Truyện Kiều). |
kín cổng cao tường | ng Nói một nơi không thể lọt vào được hoặc không quan hệ với bên ngoài: Thẳm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (K). |
kín cổng cao tường |
|
Bên cạnh đó , chị cũng rút kinh nghiệm bằng cách , mỗi khi biểu diễn ở những môi trường nhạy cảm thường diện quần jean và áo sơ mi , chọn váy thì phải dài và kkín cổng cao tường. |
Bà Th nhấn mạnh : Nhiều người dân đồn thổi đến năm 2018 , những dự án trên địa bàn không triển khai sẽ bị nhà nước thu hồi lại nên trong năm nay , một số dự án có động thái khởi động nhưng họ quây tôn kkín cổng cao tường, chúng tôi không biết họ làm gì bên trong.... |
Theo quan sát của chúng tôi , cơ sở sơ chế thủy sản nằm phía trên con suối , bên ngoài kkín cổng cao tường, nhìn vào chỉ thấy hàng chục công nhân đang hối hả làm việc. |
Ảnh : Tư liệu Thay vào hình ảnh của một Tòa Bạch Ốc cao lớn xưa kia , trụ sở Tổng lãnh sự quán Hoa Kỳ tại thành phố Hồ Chí Minh đã được xây dựng lại ngay tại khu đất cũ , tòa nhà mới này thấp hơn , kkín cổng cao tườnghơn so với Tòa Bạch ốc ngày xưa. |
Hoa hậu đến từ xứ sở cờ Hoa Mỹ diện kkín cổng cao tườngkhi xuất hiện tại sân bay. |
Dương Thiên Hoa diện váy ren kkín cổng cao tường. |
* Từ tham khảo:
- kín miệng
- kín mít
- kín nhiệm
- kín như buồng tằm
- kín như bưng
- kín như hũ nút