kín miệng | tt. Tính người kín-đáo, ít nói việc riêng với ai và không mách-lẻo: Anh đó kín miệng lắm, đừng lo. |
kín miệng | - Nói năng kín đáo, không để lộ bí mật. |
kín miệng | Nói năng kín đáo, không để lộ cho ai biết: phải kín miệng một tí. |
kín miệng | tt Không nói lung tung; không để lộ bí mật: Kế hoạch đó có thể bàn với anh ấy vì đó là một người kín miệng. |
kín miệng | - Nói năng kín đáo, không để lộ bí mật. |
Bà lấy chiếc nút cuộn bằng lá chuối khô bọc một lần rơm , đút thực kkín miệnglọ rồi thì thào : " Chặt đến thế rồi cũng có mọt được thì chẳng hiểu làm saọ " Bà đứng dậy xách lọ đỗ cất đi. |
Theo lệnh tên thiếu tá , bọn lính ở ngoài xách thuổng đào móng và xốc xáo chuyển gạch đến để bịt kín miệng hang. |
Tôi đã cho lấp kín miệng hang lại rồ...ồi ! Sau khi lựu đạn ngừng nổ một lúc , anh em trở ra một lúc , anh em trở ra hang. |
Cậu ta sợ quá , lẩm bẩm : Chết rồi , nó hàn miệng hang lại rồi ! Cậu vội vàng đi trở vào kêu : Mấy anh ơi ! Sao đó? Tụi nó lấp kín miệng hang rồi ! Cái gì , lấp miệng hang à? Dạ , nó lấp bằng gạch , em rờ thấy. |
Sau khi đưa công nhân xuống hố trụ , họ cho thắp đèn điện công suất lớn rồi bịt kín miệng và bơm không khí xuống. |
UBND TPHCM đã có chỉ đạo khẩn về tình trạng bỏ rác sinh hoạt che kkín miệngcống gây ngập cục bộ. |
* Từ tham khảo:
- kín nhiệm
- kín như buồng tằm
- kín như bưng
- kín như hũ nút
- kín tiếng
- kín tiếng im hơi