khó thương | bt. Dễ ghét, đáng ghét, không có cảm-tình: Tuồng mặt khó thương, ăn-ở khó thương. |
khó thương | - Đáng ghét: Điệu bộ khó thương lắm. |
khó thương | tt. Đáng ghét, không thể yêu được: một chàng trai gàn dở, thật khó thương. |
khó thương | tt Đáng ghét: Mụ ấy có bộ mặt khó thương. |
khó thương | tt. Không thương được dễ-dàng. |
khó thương | .- Đáng ghét: Điệu bộ khó thương lắm. |
Đấy , bạn nào chê mình khó thương thì đề nghị đọc lại mấy lời nhận xét trên đây. |
Ờ mà thật vậy , sao cứ phải là lá sen mới gói được cốm? Mà sao cứ phải là rơm tươi của cây lúa mới đem buộc được gói cốm? Có một khi tôi đã thử tưởng tượng người ta dùng giấy bóng kính tốt đẹp để gói cốm và dùng dây lụa để buộc gói cốm , nhưng mới thoáng nghĩ như thế , tôi đã thấy tất cả một sự lố lăng , tất cả một sự thô kệch , nói tóm lại là tất cả một sự... khó thương ! Còn gì là cốm nữa ! Làm vậy , cốm có còn là cốm đâu ! Cốm , một món quà trang nhã của Thần Nông đem từ những đồng quê bát ngát của tổ tiên ta lại cho ta , không thể hứng chịu được những cái gì phàm tục. |
Nhưng còn nhiều hoàn cảnh nghèo kkhó thươngtâm cần được giúp đỡ. |
Trong khi đó , phương án để ngăn chặn dòng người nhập cư trái phép từ Trung Đông và Bắc Phi đã bị trì hoãn do bất ổn trong khu vực này khiến EU kkhó thươngthảo được cùng chính phủ các nước đang có biến động chính trị. |
* Từ tham khảo:
- khoa
- khoa
- khoa bảng
- khoa chân múa tay
- khoa cử
- khoa danh