khoa danh | bt. Đỗ-đạt nổi danh: Một mai chiếm bảng khoa-danh, Trước là rạng nghiệp sau mình vinh-thân (CD). |
khoa danh | - Tiếng tăm giành được do đã đỗ đạt (cũ): Cái giá khoa danh ấy mới hời (Nguyễn Khuyến). |
khoa danh | dt. Danh tiếng, tiếng tăm do đỗ đạt trong khoa cử mà có. |
khoa danh | dt (H. khoa: thi cử; danh: tên) Tên tuổi được nêu lên vì đỗ đạt: Tấm thân xiêm áo sao mà nhẹ, cái giá khoa danh ấy mới hời (NgKhuyến). |
khoa danh | dt. Người thi-đỗ và có danh tiếng: Bảng khoa-danh. |
khoa danh | .- Tiếng tăm giành được do đã đỗ đạt (cũ): Cái giá khoa danh ấy mới hời (Nguyễn Khuyến). |
khoa danh | Có đỗ-đạt và có danh-tiếng: Một mai chiếm bảng khoa-danh, Trước là rạng nghiệp, sau mình vinh thân. |
Vậy thế thầy giữ về việc gì? Ta trông coi về việc văn chương thi cử , khoa danh cao thấp của những học trò trong thiên hạ. |
Theo một nghiên cứu đăng trên tạp chí y kkhoa danhtiếng Lancet , 1 trong số 10 người sống sót sau khi tim ngừng đập đã có những xúc cảm , khả năng nhìn hoặc suy nghĩ rõ ràng trong khi chết lâm sàng. |
* Từ tham khảo:
- khoa giáp
- khoa hoạn
- khoa học
- khoa học cơ bản
- khoa học kĩ thuật
- khoa học người máy