khoa hoạn | dt. Việc làm quan bằng con đường thi-cử: Cụ nhà đã mỏi đường khoa-hoạn. |
khoa hoạn | - Thi đỗ và làm quan (cũ): Con đường khoa hoạn. |
khoa hoạn | dt. Việc thi cử đỗ đạt và làm quan thời phong kiến: con đường khoa hoạn. |
khoa hoạn | dt (H. khoa: thi cử; hoạn: làm quan) Sự nghiệp đỗ đạt và làm quan: Cái nét hào hoa tôi kém bác, con đường khoa hoạn bác thua tôi (NgKhuyến). |
khoa hoạn | đt. Làm quan sau khi thi đỗ. // Kẻ khoa-hoạn. |
khoa hoạn | .- Thi đỗ và làm quan (cũ): Con đường khoa hoạn. |
khoa hoạn | Thi đỗ và làm quan: Nếp nhà khoa-hoạn. |
Nhà ấy nối đời làm nên khoa hoạn mãi. |
* Từ tham khảo:
- khoa học cơ bản
- khoa học kĩ thuật
- khoa học người máy
- khoa học quân sự
- khoa học thực nghiệm
- khoa học tự nhiên