khó trôi | trt. Không xuôi, nghẹn lại: Nói khó trôi, nuốt khó trôi. |
khó trôi | - Khó xong xuôi được: Công việc khó trôi vì gặp nhiều trắc trở. |
khó trôi | Nh. Khó nuốt. |
khó trôi | tt 1. Không dễ xong xuôi: Công việc ấy còn gặp nhiều trắc trở, nên khó trôi. 2. Không dễ nuốt: ốm mà ăn không có canh cũng khó trôi. |
khó trôi | .- Khó xong xuôi được: Công việc khó trôi vì gặp nhiều trắc trở. |
Cuối thập niên 1940 , nhà hóa học người Mỹ Hazel Bishop tạo ra loại son môi kkhó trôi, không nhòe đầu tiên trên thế giới. |
* Từ tham khảo:
- khoa
- khoa bảng
- khoa chân múa tay
- khoa cử
- khoa danh
- khoa đệ