khoa chân múa tay | Dùng tay chân làm điệu bộ, cử chỉ trong khi nói năng, tỏ rõ sự hăng say, vui thú hoặc bực tức quá độ: Những tên lính cầm cờ trắng vừa đi vừa khoa chân múa tay, vừa kéo đàn, huýt sáo vừa ca hát, với chúng lúc đó được ra hàng, được thoát khỏi địa ngục trần gian Điện Biên Phủ là một điều may mắn lắm rồi. |
khoa chân múa tay | ng Giơ tay giơ chân tỏ ý vui mừng: Làm gì mà khoa chân múa tay như thế?. |
Bất kỳ lúc nào cũng có chiếc xe đò , hay xe tải nhà binh , hay xe Zeep các sĩ quan đỗ xịch trước cửa nhà , thì lập tức đám người làm phải khoa chân múa tay tỏ vẻ sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách. |
Những người thích nạt nộ kkhoa chân múa tayvới cấp dưới , nhưng lại nịnh hót a dua cấp trên , đa phần đều có nhân phẩm không tốt. |
Bà đầm Mỹ đã đến tận chỗ ông Churkin nghiêng người (đứng) về phía ông Churkin (ngồi) và kkhoa chân múa tay, bày tỏ thái độ rất bực tức. |
* Từ tham khảo:
- khoa danh
- khoa đệ
- khoa giáp
- khoa hoạn
- khoa học
- khoa học cơ bản