hình ảnh | dt. C/g. Hình bóng, hình và bóng của nó // Dáng phưởng-phất trong trí nhớ: Hình ảnh người yêu. |
hình ảnh | dt. 1. Hình của người hoặc vật được biểu hiện bằng đường nét cụ thể hoặc bằng ấn tượng sâu sắc trong trí: hình ảnh tháp rùa trên hồ Hoàn Kiếm o hình ảnh quê hương. 2. Khả năng gợi cảm sinh động trong diễn đạt: văn viết có hình ảnh. |
hình ảnh | dt (H. hình: dáng bên ngoài; ảnh: hình thu được) 1. Đường nét, màu sắc, dung mạo của người hay vật được phản chiếu, vào trong trí óc: Em không nghe rạo rực, hình ảnh kẻ chinh phu (Lưu Trọng Lư) 2. Sự gợi tả sinh động trong văn chương, nghệ thuật: Bài văn giàu hình ảnh. |
hình ảnh | dt. Dung-mạo: Hình-ảnh một thiếu-nữ. |
hình ảnh | .- d. 1. Ấn tượng của sự vật bên ngoài phản chiếu vào trong trí não. 2. Tranh ảnh. |
hình ảnh | Cái hình và cái bóng: Bấy nay hình-ảnh chẳng rời (Nh-đ-m). |
Mắt chàng tự nhiên nhìn vào mấy bông hoa cẩm chướng và hhình ảnhnhững con bướm bay trong nắng một ngày chủ nhật đã xa xôi lại hiện ra trước mắt. |
Chàng lấy cớ là mới ốm khỏi không ngồi lâu được , nhưng cốt ý của chàng là muốn lần cuối cũng giữ trong trí một hhình ảnhđẹp nhất của Thu. |
Trương cố gợi lại hhình ảnhcủa Thu in trong vùng ánh sáng với hai con mắt đen đương nhì chàng. |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hhình ảnhyêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
Thỉnh thoảng chàng chớp mắt luôn mấy cái rồi nhắm mắt lại một lúc lâu như để cố giữ lại cái hhình ảnhdẹp của hai con mắt Thu. |
Lên ngồi trên xe rồi , Thu vẫn thấy phảng phất hhình ảnhhai con mắt Trương theo đuởi nhìn nàng , Thu sợ hãi về cái vẻ khác thường trong hai con mắt Trương nhìn nàng lúc nãy , hình như có một sự rất không hay sắp xảy ra. |
* Từ tham khảo:
- hình bầu dục
- hình bình hành
- hình bóng
- hình bộ
- hình cầu
- hình chiếu