hình bóng | dt. Nh. Hình ảnh: Nó đi biệt, không thấy hình bóng chi cả. |
hình bóng | dt. Hình ảnh không rõ nét: Hình bóng của người mẹ già luôn hiện trong tâm trí anh. |
hình bóng | dt Hình dáng: Hình bóng người vợ mới mất luôn luôn hiện ra trong óc anh. |
hình bóng | dt. Nht. Hình ảnh. |
hình bóng | .- Nh. Hình ảnh. |
! Bác ta há hốc mồm giương to đôi mắt hốt hoảng nói : Lạ thật !... Ma ông ạ ! Xe tiến đến đâu , cái hhình bóngngười lui đến đấy , có lúc mờ , có lúc rõ , lơ lửng giữa lưng chừng trời. |
Con mụ quái qủy này đang làm gì ngoài đó ? Câu hỏi ấy cứ lởn vởn qua hhình bóngnhững lưỡi lửa nhảy múa trước mắt tôi. |
Và bỗng nghe thấy như xa , như gần ở bên tai : " Thường tình , ai cũng ưa hiện tại bởi vì hiện tại chờ đợi những đổi thay , hứa hẹn những tương lai hứa hẹn , thế mà làm sao anh cứ băn khoăn mãi với quá khứ làm gi ? Hay là tại sầu nhiều chăng , giận nhiều chăng ? " Người sầu xứ , trong cơn mơ thiêm thiếp , phảng phất thahình bóngóng của người đàn bà mặc áo xanh đó quen quen , mà nghĩ mãi vẫn không biết là ai. |
Tuy nhiên , chỉ có ý tưởng của tôi theo chân được cậu bé ấy mà thôi , vì cậu bé ấy chỉ là cái bóng , mà là cáhình bóngng của chính tôi năm mươi mấy năm về trước. |
Rồi ở xa xa , xa tít đàng xa , có hai cái hhình bóngbé nhỏ hiện lên trên hai con ngựa gầy cúi đầu đạp tuyết mà đi về phía chân trời tẻ ngắt. |
Sự tưởng tượng của tôi đã chắp thêm cho anh hhình bóng. |
* Từ tham khảo:
- hình cầu
- hình chiếu
- hình chiếu bản đồ
- hình chìm
- hình chóp
- hình chóp cụt