hình chiếu | dt. Hình thu được từ một hình khác nhờ phép chiếu. |
Hôm đài truyền hhình chiếubộ phim Chiến tranh , cả hẻm nôn nao. |
Đây là bộ phim hoạt hihình chiếuạp thứ 53 trong series Walt Disney Animated Classics. |
Từ khâu ánh sáng , màn hihình chiếu hiệu ứng sân khấu phải được tính toán tỉ mỉ để mỗi phần trình diễn tạo được hiệu ứng khán giả lớn nhất. |
Sự khác biệt cơ bản giữa ScreenX với rạp chiếu phim thông thường là màn hihình chiếuộng tới 270 độ với ba mặt hiển thị cùng lúc. |
Nắm vững cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực Phần Hình học không gian : Các công thức tính thể tích khối đa diện : Luyện tập làm các bài toán tính thể tích của tứ diện ; của các hình chóp : đều ; có đáy là hình vuông , hình chữ nhật , hình thang và một cạnh bên vuông góc đáy ; có đáy là hình vuông , hình chữ nhật , hình thang và một mặt bên vuông góc đáy ; của các hình lăng trụ : đứng , có hihình chiếuủa một đỉnh thuộc đáy này là một điểm đặc biệt của đáy kia. |
Nắm vững cách lập phương trình đường thẳng trong các trường hợp cơ bản sau : đi qua 2 điểm ; đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng ; đi qua một điểm và song song một đường thẳng ; đi qua một điểm và vuông góc với 2 đường thẳng ; phương trình hihình chiếuủa đường thẳng trên mặt phẳng ; Cách xét vị trí giữa hai đường thẳng ; giữa một đường thẳng và một mặt phẳng. |
* Từ tham khảo:
- hình chìm
- hình chóp
- hình chóp cụt
- hình chóp cụt đều
- hình chóp ngũ giác
- hình chóp tam giác