hình cầu | dt. C/g. Cầu-hình, dáng tròn trịa như: trái banh, viên đạn. |
hình cầu | dt. Khối hình học giới hạn bởi một mặt cấu. |
hình cầu | dt (toán) Khối sinh ra bởi một hình tròn quay chung quanh một đường kính của nó: Anh ấy mua cho con một số đồ chơi hình cầu. |
hình cầu | (toán).- Khối sinh ra bởi một hình tròn quay chung quanh một đường kính của nó. |
Ngày 24 , giờ Thìn , có khí xanh đỏ như hhình cầuvồng nhưng ngắn hơn , xuất hiện ở phương đông bắc. |
Nó nhìn tôi , đôi mắt sắc như một ánh dao lóe qua rồi bất chợt chạy biến đi để lại những khối hhình cầumầu xanh chỏng chơ giữa nền đất ẩm. |
Chỉ mới đây , chàng trai 18 tuổi có vinh dự góp tên trong đội hihình cầuhủ châu Á tiêu biểu tại World Cup U.20 được HLV Nguyễn Hữu Thắng gọi lên tập trung chuẩn bị cho trận Việt Nam gặp Jordan. |
Quả hihình cầu đường kính khoảng 3 cm , mặt ngoài có nhiều gai mềm , chứa nhiều hạt màu vàng. |
Dù phải mang váy bó sát , dây tua rua dễ cuốn vào chân , vừa catwalk trên đôi giày cao và địa hihình cầuhang khó di chuyển , nhưng người đẹp sinh năm 1995 vẫn thực hiện thật tốt thử thách được 8 chuyện thời trang đề ra. |
Trạch tả có vị ngọt , tính hàn , vào các kinh thận , bàng quang , có tác dụng thanh nhiệt , tiêu viêm , lợi niệu , long đờm... Trạch tả thuộc cây thân thảo mọc dưới ao , hồ , ruộng nước , cây cao từ 0 ,5 1m , thân củ trắng hihình cầuay hình con quay có đường kính tới 6cm màu trắng mọc thành cụm , có nhiều rễ sợi. |
* Từ tham khảo:
- hình chiếu bản đồ
- hình chìm
- hình chóp
- hình chóp cụt
- hình chóp cụt đều
- hình chóp ngũ giác