hình bầu dục | dt. 1. Hình có dạng quả trứng gà 2. Tên gọi thông thường của en-líp. |
hình bầu dục | dt Hình giống như hình quả trứng gà: Mặt bàn hình bầu dục. |
hình bầu dục | dt. (t) Hình tròn hai đầu giẹp, hình giống quả trứng nằm ngang: Quả đất xoay chung-quanh mặt trời theo một hình bầu-dục. |
hình bầu dục | Hình tương tự quả trứng. Gương hình bầu dục. |
Khuôn mặt hhình bầu dụccủa Liên xinh tươi hẳn lên. |
Ngoài ra , theo nhiều anh em chia sẻ , bạn có thể mua một dây chuyền bạc , vàng hihình bầu dụcó thể cho ảnh của bạn vào bên trong như một lời nhắn nhủ rằng họ rất quan trọng và ý nghĩa với cuộc đời bạn. |
Đây vốn là hang ổ của Sư đoàn 25 Mỹ (Tia chớp nhiệt đới) được xây dựng từ lâu , có hihình bầu dục chu vi gần 8.500m , xung quanh là vùng trắng bằng phẳng trống trải hoang tàn. |
Dễ dàng , tiện lợi khi sử dụng lại không phải kiêng khem các thức ăn hay loại thuốc khác Với thành phẩm là viên nén có hihình bầu dục không mùi , không đắng , Ích Mẫu Lợi Nhi rất dễ uống ngay cả với những mẹ hay có "ác cảm" với thuốc. |
Những nốt ruồi bình thường , nhỏ dưới 5mm , tròn hoặc hihình bầu dục nhẵn bề mặt , dễ quan sát là vô hại. |
Cậu đã chế tạo những chiếc vây bơi cầm tay , bản chất là những tấm ván hihình bầu dụcó lỗ thủng ở giữa để cho tay vào. |
* Từ tham khảo:
- hình bóng
- hình bộ
- hình cầu
- hình chiếu
- hình chiếu bản đồ
- hình chìm