hình bộ | dt. Bộ hình, một trong sáu bộ của triều-đình xưa, như bộ Tư-pháp nay. |
hình bộ | dt. Cơ quan phụ trách công việc tư pháp dưới triều đình phong kiến. |
hình bộ | dt (H. hình: việc hình; bộ: cơ quan lãnh đạo một ngành trong chính phủ trung ương) Bộ phụ trách việc tư pháp (cũ): Ông cụ vốn là thượng thư hình bộ ở Huế. |
hình bộ | dt. (xưa) Bộ coi về việc hình (ngày nay dùng là bộ tư-pháp): Hình-bộ thượng thư. |
hình bộ | .- Cơ quan của triều đình Huế phụ trách công việc tư pháp. |
hình bộ | Bộ coi về việc hình. |
Quan Hhình bộThượng thư trong Kinh bắt giải ông Huấn Cao và các bạn đồng chí ông vào kinh. |
Vua sai Hhình bộthượng thư Nguyễn Thuyên làm bài văn ném xuống sông , cá sấu bỏ đi. |
hình bộlang trung Phí Trực theo hầu. |
Sai Hhình bộthượng thư , ty Hành khiển là Doãn Bang Hiến sang Nguyên tranh biện. |
Hán Thương sai tả Hhình bộlang trung [49a] Phạm Canh sang nhà Minh xin giảng hòa , Thông phán là Lưu Quang Đình làm phó sứ. |
Mùa đông , tháng 10 , ngày 15 , nhà Minh sai chánh sứ là Hhình bộlang trung Trần Kim , phó sứ là Hành nhân ty hành nhân Quách Trọng Nam sang báo tin lập Hoàng thái tử và ban vóc lụa. |
* Từ tham khảo:
- hình chiếu
- hình chiếu bản đồ
- hình chìm
- hình chóp
- hình chóp cụt
- hình chóp cụt đều