hiền đệ | dt. Em trai hoặc bạn trai ít tuổi hơn mình, theo cách đối thoại thân mật. |
hiền đệ | đt (H. đệ: em) Từ dùng để gọi em trai hoặc một bạn trai còn nhỏ tuổi (cũ): Không hiểu hiền đệ có thấu lòng tôi không?. |
hiền đệ | đdt. Tiếng gọi em trai mình hay người nhỏ tuổi hơn mình để tỏ ý thân yêu. |
hiền đệ | .- d. Từ dùng trong văn học cũ để gọi em trai hoặc bạn trai nhỏ tuổi hơn mình. |
Hai bên nói năng bằng những lời lẽ tối cổ : "Thưa đại ca..." hiền đệ cứ thẳng thắn..." "... Nhị vị hổ tướng hãy nói giúp với chủ soái vài lời..." Đại loại là như vậy. |
* Từ tham khảo:
- hiền giả
- hiền hậu
- hiền hòa
- hiền huynh
- hiền hữu
- hiền khô