hiền huynh | dt. Anh trai hoặc người bạn trai lớn tuổi hơn mình, theo cách đối thoại thân mật với ý coi trọng. |
hiền huynh | đt (H. huynh: anh) Từ dùng để gọi anh mình hoặc người mình coi như anh mình (cũ): Tôi bận quá không đến được, xin hiền huynh miễn thứ. |
hiền huynh | đdt. Tiếng-kính xưng anh mình hay bạn bè lớn tuổi hơn. |
Ngon lành mà ấm bụng quá , hiền huynh ạ ! Có thể như thế này cứ ngồi cả sáng đêm. |
Là một người tự biết mình bất tài , tiểu đệ đã mạn phép hiền huynh điền vào quyển của đệ những lời gấm hoa đanh thép bị bỏ phí kia. |
* Từ tham khảo:
- hiền khô
- hiền lành
- hiền lành cắn tiền cũng vỡ
- hiền lành như cục đất
- hiền lành trước mắt làm giặc sau lưng
- hiền lương