Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hiền giả
dt.
Người có tài cao đức trọng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
hiền hòa
-
hiền huynh
-
hiền hữu
-
hiền khô
-
hiền lành
-
hiền lành cắn tiền cũng vỡ
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước mắt bậc triết nhân
hiền giả
, họ là bọn sài lang , mà đối với gia đình của họ , thì họ là những bậc can trường lỗi lạc.
Sư
hiền giả
điếc thoát chết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hiền giả
* Từ tham khảo:
- hiền hòa
- hiền huynh
- hiền hữu
- hiền khô
- hiền lành
- hiền lành cắn tiền cũng vỡ