cười lỏn lẻn | đt. Cười không ra tiếng cách khiêm-nhượng trước khi mở lời cầu xin hoặc chịu lỗi. |
cười lỏn lẻn | đgt. Cười phát ra thành tiếng nhỏ, tỏ ra xấu hổ: Cô em nhìn tôi cười lỏn lẻn. |
Tôi trách : Sao bây giờ mới đến? Tưởng quên người ta rồỉ Ghét ! Trinh vẫn cười lỏn lẻn , đầu hơi nghiêng nghiêng trông thật hiền lành. |
Nấu cháo cho chú Thẩm với chú út đó chớ ! Con bé Thúy cười lỏn lẻn trên cổ Quyên. |
Chị cười lỏn lẻn , bỏ sang khuấy xoong nước vàng xuộm. |
Vợ tôi ngồi chồm hổm trên ghế , thấy tôi ra thì chỉ tay rồi ccười lỏn lẻn: Lấy tô trút ra dùm em. |
* Từ tham khảo:
- cười miếng chi cọp
- cười mỉm
- cười mỉm chi
- cười mím chi
- cười mũi
- cười nắc nẻ