cười mỉm | đt. Cười mà cố nhịn, mím chặt môi lại, không ra tiếng. |
cười mỉm | đgt. Cười chỉ hơi động đậy môi, trông vừa có duyên vừa kênh kiệu. |
cười mỉm | đgt Bằng một cử động kín đáo của môi cười không thành tiếng: Hễ thấy anh ấy là cô ta cười mỉm. |
cười mỉm | Cười không thành tiếng, bằng một cử động kín đáo của môi. |
Ai cấm anh soạn sách và viết truyện ? Kìa , chưa gì tôi đã trông thấy anh cười mỉm chi rồi đó. |
Mạc cười mỉm chi , cúi đầu chào giới thiệu với người phụ nữ đồng hành. |
Người trẻ tuổi giữ mặt nghiêm , nói với chủ thuyền : Thôi rồi bác ơi ! Bác chở về bằng đường biển , hèn gì cây côn nào cũng dợn sóng cả ! Chủ thuyền cười mỉm , thông cảm cho tuổi trẻ vui tính náo hoạt. |
Với hai cửa sổ mở hé và cửa lớn mở rộng , ông thấy căn nhà đang nhìn xuống và cười mỉm trong trầm tư. |
Khi chuyền quai ấm qua tay Huệ , An cười mỉm không nói gì. |
Cậu thanh niên 19 tuổi trầm tĩnh nhưng cũng cao ngạo không kém gì anh , chỉ khác anh ở cách biểu lộ thay vì nói năng hăng hái , vung tay thêm sức cho các lời truyền đạt như Nhạc , Huệ biểu lộ lòng tự tin mãnh liệt và sự xem thường các trở ngại nguy hiểm qua lối nhìn nửa giễu cợt , nửa nghiêm nghị , qua cách nghiêng đầu lắng nghe người khác nói với một nụ cười mỉm trên môi , qua giọng nói lớn và rành rẽ từng tiếng khiến mọi điều rắc rối trước đó đột nhiên sáng tỏ , cuộc tranh luận bùng nhùng trước đó trở thành vô vị và sai lầm. |
* Từ tham khảo:
- cười mím chi
- cười mũi
- cười nắc nẻ
- cười ngặt nghẽo
- cười ngặt cười nghẽo
- cười ngất