cười nắc nẻ | Nh. Cười như nắc nẻ. |
Liên chưa kịp hiểu thì Minh lại hỏi tiếp : Có khi nào mình mơ ước trở nên giàu có sang trọng không ? Liên thật thà , cười nắc nẻ đáp lại : Có chứ ! Nghĩa là em mong sau này anh trở nên sang trọng giàu có , sung sướng , thì em cũng được nhờ chứ sao. |
Liên phá lên cười nắc nẻ : Vậy thì ra tôi là viên thư ký của nhà tôi đấy phải không anh Văn. |
Dưới nhà , tiếng Mạc cười nắc nẻ. |
Chốc chốc có đứa lại vẩy nước về phía Hạ rồi cười nắc nẻ. |
Trò chơi miệt quê rừng chỉ có vậy mà tiếng cười nắc nẻ vang vang mãi trong ký ức cho đến tận giờ. |
Cuộc hôn nhân êm ả quá cũng khiến các ông chồng tinh nghịch nhàm chán , do đó họ rất thích tìm cách chọc ghẹo để các bà vợ phát cáu lên , sau đó thì các ông chồng rung đùi ccười nắc nẻ. |
* Từ tham khảo:
- cười ngặt cười nghẽo
- cười ngất
- cười ngỏn ngoẻn
- cười người chẳng ngẫm đến ta
- cười người chẳng nghĩ đến thân
- cười nhạt