cười mím chi | Nh. Cười mỉm chi. |
cười mím chi | (cười mánh-chi) bt. Nht. Cười mím. |
Kiếng Cận cười mím chi : Làm gì mà mặt mày bí xị vậy ! Làm ơn thì làm ơn cho trót chứ ! Ðúng vậy ! Bắp Rang đón lấy chiếc cặp trên tay Kiếng Cận , miệng méo xệch Lỡ làm ơn thì phải làm ơn cho trót ! Ðang nói , Bắp Rang bỗng giật bắn : Ối trời ơi , làm ơn cho trót tức là... Kiếng Cận vui vẽ : Bạn đoán đúng rồi đó ! Cho đến chừng nào tụi mình còn học chung với nhau , mình nghĩ bạn và Ria Mép nên chứng minh cho tụi này thấy hai bạn luôn luôn là những người bạn tốt ! Ria Mép ngữa mặt lên trời : Lớp mười , lớp mười một , lớp mười hai , vị chi là ba năm trời làm "phu khuân vác" , chúa ơi !. |
* Từ tham khảo:
- cười nắc nẻ
- cười ngặt nghẽo
- cười ngặt cười nghẽo
- cười ngất
- cười ngỏn ngoẻn
- cười người chẳng ngẫm đến ta