cơ trời | dt. Máy trời, sự sắp-đặt của tạo-hoá: Cơ trời dâu-bể đa-đoan (K). |
cơ trời | - Tức thiên cơ, máy trời |
cơ trời | dt. Sự xoay chuyển huyền bí của trời đất: Cơ trời dâu bể đa doan (Truyện Kiều). |
cơ trời | dt Lẽ huyền bí trong trời đất: Cơ trời dâu bể đa đoan (K). |
cơ trời | dt. Lẽ huyền-diệu trong trời đất: Cơ trời hơi gió. Cơ-trời dâu bể đa đoan (Ng. Du) |
cơ trời | d. Lẽ huyền bí trong trời đất, theo duy tâm luận: Cơ trời dâu bể đa đoan (K). |
cơ trời | Lẽ huyền bí trong trời đất: Cơ trời dâu bể đa-đoan. |
Anh về em ở hai nơi Cắn răng cách mặt cơ trời khó toan Dầu lòng phân rẽ anh sẽ xuống thoàn Thương ai rớt luỵ can tràng quặn đau Nhìn nhau luỵ nhỏ thấm bâu Than trời trách đất cớ đâu phân lìa Mình nói rằng vài bữa mình vìa Hay là mình muốn phân chia chữ tình. |
Thế là cái cơ trời giúp cho ta đó. |
* Từ tham khảo:
- cơ tự
- cơ vân
- cơ vận
- cơ vòng
- cơ xảo
- cơ xưởng