cơ vòng | dt. Cơ hình vòng, viền mép lỗ của cơ quan trong cơ thể: cơ vòng hậu môn. |
cơ vòng | dt Cơ viền mép lỗ một cơ quan: Cơ của hậu môn là cơ vòng. |
"Yêu" qua đường cửa sau dễ làm tổn thương các mô trực tràng và ccơ vòng(dễ bị rách). |
Khi trẻ không thể tự đi tiêu mà phải dùng các dụng cụ bên ngoài tác động vào , qua một thời gian ccơ vòngvà nhu động ruột của trẻ sẽ mất đi phản xạ buồn đi tiêu. |
Có nhiều phương pháp nhưng phổ biến nhất là treo mi vào cơ trán bằng các chất liệu tự thân (cân đùi , cân cơ thái dương nông , bó ccơ vòngmi , dải cơ trán , vạt cơ trán...) hoặc nhân tạo (chỉ không tiêu , silicon...). |
Nguyên nhân này được các chuyên gia giải thích như sau : Sự ma sát khi thủ dâm sẽ khiến cho các ccơ vòng, cơ trơn và tế bào bên trong dương vật bị chai hóa , thậm chí là xơ vữa. |
Sau 2 tiếng trì hoãn Sau 2 tiếng trì hoãn , các ccơ vòngđường tiêu hoá của bạn có xu hướng co thắt lại. |
Bikini kiểu áo bralette Loại bikini bày có nâng đỡ và làm tăng kích ccơ vòng1 lên đáng kể Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ đồ bơi đơn giản và tôn vòng 1 của mình thì kiểu bikini với phần trên được thiết kế như bralette (áo lót) sẽ là gợi ý tuyệt vời cho bạn. |
* Từ tham khảo:
- cơ xưởng
- cơ yếu
- cờ
- cờ
- cờ
- cờ ba cuộc, thuốc ba thang