cơ tự | dt. Đầu mối để gây ra thêm: Nghìn năm cơ-tự mới xây. |
cơ tự | dt. Đầu mối gây dựng được; nền móng của sự nghiệp: Nghìn năm cơ tự mới xây (Việt sử ca). |
cơ tự | Đầu mối mới gây dựng lên: Nghìn năm cơ-tự mới xây (Việt-sử ca). |
(37) Hạng Vũ cùng đường ở Cai Hạ , vợ là Ngu cơ tự tử để chồng khỏi vướng víu bịn rịn. |
Trong khi đó , màn hình OLED sử dụng các điểm ảnh hữu ccơ tựphát sáng và có thể tắt mở độc lập. |
Tự gây nôn , giải pháp nguy hiểm Bệnh nhân chán ăn tâm thần thường nhập viện khi tình trạng suy dinh dưỡng quá nặng hoặc bệnh nhân có nguy ccơ tựtử cao. |
TS. Võ Thanh Huy : Các phương pháp khử trùng mà chúng ta thấy như dùng chlorines , hiện nay trong nước thải có rất nhiều hợp chất hữu cơ phát sinh hoặc các chất hữu ccơ tựnhiên NOM (natural organic matter) sau xử lý mà không thể kiểm soát được. |
Anthocyanin là hợp chất màu hữu cocơ tựhiên trong hoa và lá A Ti Sô , thuộc nhóm flavonoid , có màu đỏ , đỏ tía , tím và xanh đậm , có tác dụng phòng chống ung thư , hỗ trợ hệ tiết niệu , trí nhớ và chống lão hóa. |
Ngoài ra , việc dùng thuốc gây ngủ trong thời gian dài có thể dẫn đến chứng trầm cảm , hoang tưởng nguy ccơ tựtử cao. |
* Từ tham khảo:
- cơ vận
- cơ vòng
- cơ xảo
- cơ xưởng
- cơ yếu
- cờ