cơ vận | dt. Vận-mạng sắp-đặt sẵn. |
cơ vận | dt. Thời vận. |
cơ vận | dt (H. cơ: dịp; vận: xoay vần) Thời vận thay đổi: Anh ta than phiền vì cơ vận không phù hợp với nguyện vọng. |
cơ vận | dt. Thời-vận, vận-mệnh. |
cơ vận | d. Nh. Thời vận. |
Đặc biệt xe có động ccơ vậnhành hiệu quả hơn , với mức tiêu thụ nhiên liệu cho đường cao tốc là 10 ,23 lít/100km. |
Chiếc phi ccơ vậntải khổng lồ C 5A chở 243 trẻ em và một số người lớn , rời Sài Gòn , đang bay ra bờ biển , chợt người lái trông thấy ánh sáng đỏ nhấp nháy trên bảng , báo hiệu một cửa bị hỏng. |
Khi đến Bệnh viện Việt Đức , qua khám và chiếu chụp , các bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân bị u hốc mắt trái , kích thước 21x17x23mm , khối gây đè đẩy các ccơ vậnnhãn , nhãn cầu và dây thần kinh thị giác vào trong làm lồi nhãn cầu trái độ I. |
Máy hút cát vẫn để tại hiện trường chờ thời ccơ vậnhành (sáng ngày hôm qua 05/07 có đoàn của Công an tỉnh vào nên máy dừng buổi trưa , tới 3h chiều lại tiếp tục hoạt động lại) Còn nhà chú Nam ở bên cạnh thấy chúng hút vào đất vườn , ra ngăn cản chúng cầm hai hòn đá , vác kiếm đuổi theo đòi giết. |
Họ còn tìm thấy một bánh xe , nghi là của phi ccơ vậntải Y 8F 200 do Trung Quốc sản xuất , các áo cứu sinh và hành lý. |
Phi ccơ vậntải Y 8F 200 của Myanmar hôm qua mất tích khi đang bay từ thị trấn duyên hải Myeik về phía bắc tới thành phố Yangon. |
* Từ tham khảo:
- cơ xảo
- cơ xưởng
- cơ yếu
- cờ
- cờ
- cờ