cơ vân | dt. Cơ cấu tạo nên bắp thịt, gồm những sợi có vân. |
cơ vân | dt Cơ có vân cấu tạo nên bắp thịt: Cơ bắp tay là cơ vân. |
Sau khi thăm khám , các bác sỹ đã chẩn đoán họ bị tiêu ccơ vânmột hội chứng trong đó các tế bào cơ vân bị tổn thương và hủy hoại dẫn đến giải phóng một loạt các chất trong tế bào cơ vào máu : kali , acid uric , myoglobin , acid lactic , các enzyme : CPK , AST , ALT gây rối loạn nước điện giải , toan chuyển hóa , sốc , tăng kali máu , hội chứng khoang. |
"Bệnh nhân được đưa vào bệnh viện cấp cứu sớm để lọc máu , nếu không sẽ suy gan , thận và hoại tử ccơ vân, nguy hiểm đến tính mạng" , một bác sĩ nói. |
Nếu không kiểm soát sẽ làm tăng thân nhiệt , không đạt nhiệt độ điều trị , tăng co cơ tiêu hủy cơ , tiêu ccơ vânXử trí : Magie sulfate 1 ,5 gram tiêm tĩnh mạch chậm mỗi 4 h Midazolam tiêm tĩnh mạch hoặc truyền Fentanyl truyền tĩnh mạch Nếu không đáp ứng phối hợp thêm giãn cơ Tracium Nhiễm trùng : Tăng nguy cơ nhiễm trùng nếu thân nhiệt giảm Rối loạn đông máu Tiêu cơ vân cấp : do kiểm soát cơn rét run./. |
Công an Quận Hai Bà Trưng (Nguồn 2) ; Một phần khu Liên ccơ vânHồ. |
* Từ tham khảo:
- cơ vòng
- cơ xảo
- cơ xưởng
- cơ yếu
- cờ
- cờ