cơ trơn | dt. Cơ cấu tạo nên phủ tạng gồm những sợi không có vân. |
cơ trơn | dt Cơ của phủ tạng không có vân: Cơ của ruột là cơ trơn. |
Thêm vào đó , bia , rượu có chứa các chất kích thích tác động đến thần kinh khiến ccơ trơntử cung co bóp mạnh gây nên hiện tượng đau bụng dữ dội trong những ngày "đèn đỏ". |
Các nhà khoa học nhận thấy có 2 yếu tố gây tắc tiểu tiện trong u xơ tuyến tiền liệt là yếu tố tĩnh do sự phì đại của u xơ và yếu tố động là trương lực ccơ trơncủa tuyến tiền liệt ; nếu sử dụng các loại thuốc tác động lên 2 yếu tố này sẽ làm cho nước tiểu lưu thông. |
Ngoài ra , chúng còn kích thích nhu động ruột , kích thích hệ ccơ trơntiêu hóa làm tăng lưu thông hơi và dịch tiêu hóa ở khu vực đại tràng , hỗ trợ phòng chống ung thư đại trực tràng hậu môn. |
Các sợi ccơ trơnquanh các mạch máu của dương vật chịu tác dụng của adrenalin , hệ thần kinh giao cảm bị co thắt thường xuyên hơn gây giảm máu tới dương vật , khiến cho dương vật nhỏ lại và khó cương cứng hơn hoặc cương cứng nhưng không đảm bảo để giao hợp. |
Khả năng là do sự tích tụ axit uric dư thừa trong máu có thể ảnh hưởng tới mạch máu bằng cách kích hoạt sự gia tăng ccơ trơnmạch máu. |
Đồng thời trong rau ngót còn có một lượng đạm thực vật , sắt , mangan và vitamin A. Tuy nhiên trong rau ngót có chứa Papaverin là một chất được tìm thấy trong cây thuốc phiện , có tác dụng giãn ccơ trơncủa mạch máu để giảm đau , hạ huyết áp. |
* Từ tham khảo:
- cơ vân
- cơ vận
- cơ vòng
- cơ xảo
- cơ xưởng
- cơ yếu