bông cải | dt. Súp-lơ. |
Những bbông cảili ti đong đưa trong gió , dưới ánh nắng vàng như rót mật , cả cánh đồng cải trắng như bừng sáng tạo nên một khung cảnh hết sức nên thơ. |
Giải pháp thay thế lành mạnh là : Hãy thay thế bằng các loại thức phẩm giàu chấ xơ , magie , crom có chứa trong chuối , táo , rau bina và bbông cảixanh. |
Những loại rau lá xanh đậm nên có trong bữa ăn hàng ngày là rau bina , bbông cảixanh , măng tây và cải xoăn. |
Các chất này có trong rau diếp , dền , chân vịt , bbông cảixanh , bắp cải , bó xôi , cần tây... Tự ý bổ sung canxi Trẻ thiếu canxi kéo dà. |
Các chất này có trong rau diếp , dền , chân vịt , bbông cảixanh , bắp cải , bó xôi , cần tây... Tự ý bổ sung canxi Trẻ thiếu canxi kéo dài sẽ còi xương , chậm lớn. |
Bắp cải là một loại rau cải có chứa một loại hợp chất lưu huỳnh tương tự như trong bbông cảixanh , cải xoăn. |
* Từ tham khảo:
- bông cải xào
- bông cỏ
- bông cỏ
- bông-dua
- bông dừa
- bông đá