bông cỏ | dt. Cây trồng, nhiều rễ, lấy sợi bông ở hạt, cao l-2m, cành có lông, lá hình tim chia 8-5 thuỳ mũi mác nhọn đầu, hai mặt đều phủ lông, hoa vàng điểm đỏ ở gốc, quả và hạt hình trứng, màu nâu nhạt, sợi trắng. |
bông cỏ | Nh. Cỏ may. |
Thu sắp chạy đuổi theo một bbông cỏbỗng ngừng hẳn lại. |
Một cơn gió mạnh thổi lên , Thu chỉ mấy bbông cỏkim đương lăn trên cát bảo Hợp : Ngựa của anh Hợp chắc về nhất. |
Nàng chạy ra để được tự do nghĩ ngợi , lấy cớ là gỡ bbông cỏkim của nàng vướng vào một mô cát , Mỹ nói : Gió mạnh quá. |
Dũng thấy trên ống quần Loan lấm tấm những bbông cỏmay , mà đường từ nhà ra trường học toàn lát gạch cả. |
Mấy bbông cỏmay là cái chứng cớ hiển nhiên bảo cho Dũng biết rằng Loan đã một lần vượt qua cổng nhà trường , không vào , cứ đi thẳng về phía cánh đồng. |
Bớ nường vội bước chân ra Dò chừng dặm liễu , bôn ba nương hoè Mùa xuân gió thổi the the Tiếng gà văng vẳng , bóng tre mơ màng Thấy ai mặc áo trắng toàn Khăn thao , nón Huế giống nàng như in Tưởng là ong bướm đưa tin Thấy hai mắt ngọc trực nhìn hẳn hiên Ngó ra không phải bạn hiền Cô đi bán gánh ở miền Hội An Trở về luỵ nhỏ dầm đàng Nhỏ nhắn bbông cỏnửa vàng nửa xanh. |
* Từ tham khảo:
- bông-dua
- bông dừa
- bông đá
- bông đùa
- bông gạo
- bông gòn