bông đùa | bt. Pha-trò, giễu-cợt: Trăm năm mà nỡ bông-đùa mãi sao? (CD) |
bông đùa | đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa. |
bông đùa | đgt Nói những lời đùa giỡn: Anh ấy vui tính, hay bông đùa. |
bông đùa | bt. Giễu cợt, không thiệt: Thương em, cau tới trầu đưa, Trăm năm mà nỡ bông-đùa mãi sao (C.d). |
bông đùa | đg. Đùa giỡn bỡn cợt. |
Chàng nói giọng bbông đùa: Lát nữa phải viết thư cho bà chủ nhà mới được. |
Bỗng chàng yên lặng như tượng gỗ rồi nói mấy câu nửa tiếng Pháp nửa tiếng Nam , giọng bbông đùa: Sống gấp hay không sống gấp , đằng nào cũng tệ như đàng nào , cái cách tốt hơn hết là nhồi một viên đạn nhỏ vào trong sọ. |
Trương nói giọng bbông đùa: Anh cũng thế. |
Chàng hỏi vú già : Chắc họ sang trả lời về việc cô Khánh chứ gì ? Chàng mỉm cười và nói bằng một giọng bbông đùacoi như là một chuyện chơi không quan trọng gì đối với chàng. |
Lời nói bbông đùamỉa mai của Thuận , Dũng thấy ngụ ý tức tối ; Thuận luôn luôn chế giễu cái chức hàn lâm của Trường để khỏi tủi thân khi người ta gọi mình trơ trẽn là mợ Hai. |
Dũng cười , nói giọng bbông đùa: Từ nãy đến giờ nói chuyện đến hay , chỉ nói nửa chừng mà hình như rõ ràng cả. |
* Từ tham khảo:
- bông gạo
- bông gòn
- bông hải đảo
- bông huệ xào
- bông khoáng
- bông lông