bông lông | trt. Bâng-quơ, trổng, cách nói không đâu, không chỉ rõ ai: Chưởi bông-lông, nói bông-lông. |
bông lông | - tt, trgt. Không có căn cứ không có mục đích: ý nghĩ bông lông; Nói bông lông. |
bông lông | tt. 1. Không đâu vào đâu, mục đích và định hướng không rõ ràng: ý nghĩ bông lông o đi bông lông suốt ngày. 2. Lang thang, không có nơi ăn, chốn ở ổn định: đã chăn vịt là phải ra ở bông lông ngoài các cánh đồng. |
bông lông | tt, trgt Không có căn cứ không có mục đích: ý nghĩ bông lông; Nói bông lông. |
bông lông | tt. Không nhứt định: ý-nghĩ bông-lông. Bang-lang xã, bông-lông huyện. |
bông lông | ph. Không đích xác, không có căn cứ, không có mục đích: Nói bông lông, không đáng tin; Đi chơi bông lông. |
bông lông | Không đích-xác, không có gì: Không chồng trông bông-lông (đầu đề thơ cổ). Bang-lang tổng, bông-lông xã (câu nói đùa). |
Ba cô lấy chồng ba làng Ba giành , ba cuốc , mót lang ba đồng Chiều chiều ra đứng bbông lông Lấy chồng mà cực , bỏ chồng mà đi. |
Quan sát hiện trường vụ cháy thấy : Toàn bộ sản phẩm và vật tư , máy móc , thiết bị của xưởng sản xuất , kho chứa bobông lôngũ , kho nguyên liệu , xưởng hoàn thiện cùng tòa nhà văn phòng làm việc 2 tầng với tổng diện tích nhà xưởng khoảng 6000 m2bị thiêu rụi hoàn toàn. |
* Từ tham khảo:
- bông lơn
- bông luồi
- bông mồng gà đỏ
- bông mồng gà trắng
- bông nổi cho chim, bông chìm cho cá
- bông ổi