bông gạo | dt. Cây được trồng khắp miền bắc Việt Nam, cao tới 15m hoặc hơn, cành mọc ngang có gai hình nón, lá kép chân vịt tới 5-8 lá chét hình mác hay hình trứng, hoa đỏ, dân gian dùng vỏ cây giã nát bó gãy xương hoặc sao vàng sắc đặc uống làm thuốc cầm máu, chữa lậu, thông tiểu, ngâm chữa đau răng; còn gọi cây gạo, gòn. |
bông gạo | dt Sợi trong quả cây gạo trông như bông: Nhặt bông gạo về nhồi gối. |
bông gạo | dt. Thứ cây có trái lấy ruột làm bông. |
bông gạo | d. Sợi lấy từ quả cây gạo. |
Tuy mồ hôi đã ướt đẫm lưng , Loan vẫn cảm thấy người dễ chịu ; nàng nhanh nhẹn bước đều trên con đường nắng , nhìn những bbông gạotrắng lấp lánh ánh sáng như những ngôi sao gió đưa tản mạn chung quanh người. |
Đêm hôm nay mày hãy đến chỗ cây bbông gạosát cầu Đước. |
Từ xa hắn đã nhận ra cây bbông gạo. |
Cây bbông gạođứng sát lề đường nhựa. |
Khoảng tối dưới gốc cây bbông gạovẫn im lìm. |
* Từ tham khảo:
- bông gòn
- bông hải đảo
- bông huệ xào
- bông khoáng
- bông lông
- bông lơn