ảo đăng | dt. Đèn rọi cho hình trên gương phản-chiếu vào vải. |
ảo đăng | dt. Đèn chiếu. |
ảo đăng | dt (H. ảo: không thực; đăng: đèn) Đèn chiếu: Dùng ảo đăng làm phương tiện tuyên truyền. |
ảo đăng | dt. Xt. Đèn ma. |
ảo đăng | d. Cg. Đèn chiếu. Đèn để chiếu ảnh. |
* Từ tham khảo:
- ảo giác
- ảo hoá
- ảo hoá tông
- ảo mộng
- ảo não
- ảo sư