ảo mộng | dt. Giấc chiêm-bao do mơ-tưởng mà ra. // (B) Sự mong-ước viễn-vông, khó có thật: Định cất nhà lầu khi trúng số là một ảo-mộng. |
ảo mộng | - d. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Nuôi ảo mộng. Ảo mộng ngông cuồng. |
ảo mộng | dt. Điều mơ mộng, ước muốn viển vông, không thực tế, không trở thành hiện thực: Mơ ước vào đại học chỉ còn là ảo mộng o nuôi ảo mộng o ảo mộng ngông cuồng. |
ảo mộng | dt (H. ảo: không thực; mộng: giấc mơ) Điều mơ ước hão huyền: Mơ chi ảo mộng ngàn xưa nữa (Tố-hữu). |
ảo mộng | dt. Mộng hư-không. |
ảo mộng | d. Điều mơ ước hão huyền. |
Giao bùi ngùi nhớ lại cái mơ mộng ngày trước , cái mơ mộng yêu một cách thiết tha và không chánh đáng , một cái sắc đẹp mà bây giờ chàng mới biết là ảo mộng , mong manh không có giá trị gì ! Chuyện vẩn vơ một lúc , Giao đứng dậy xin cáo từ. |
Tương lai ấy sẽ thành một ảo mộng chăng ? “Không thể nào như vậy được !” , chàng thầm nhủ. |
Nhưng tôi vẫn ảo mộng với những điều chỉ tôi biết về con sông , đất bãi , cánh đồng với bờ gió quen thuộc và tiếng ì oàm mỗi khi gió cuộn lên , vỗ sóng vào cái hốc đầu con phà đang neo ngoài bến đậu. |
ảo mộngcủa người trẻ Có một xu hướng đáng lo ngại khi bitcoin tăng vọt từ 1.000 USD vào đầu năm 2017 lên mức đỉnh 19.000 USD , khiến thế hệ Millennials (những người sinh ra từ khoảng năm 1980 đến những năm đầu thập niên 2000) , đặc biệt là nam giới , bắt đầu làn sóng đầu cơ. |
Vạn vật và nhân thế đều như aảo mộng. |
Trong chương trình , Đan Trường sẽ làm mới bản hit Aảo mộngtình yêu nhưng lần này , nam ca sĩ không hát song ca cùng chị Tư Cẩm Ly , thay vào đó sẽ là sân khấu đặc biệt lần đầu anh Bo kết hợp với nữ ca sĩ Hari Won hứa hẹn mang đến nhiều điều ngạc nhiên và thú vị. |
* Từ tham khảo:
- ảo não
- ảo sư
- ảo thuật
- ảo thuật sư
- ảo tưởng
- ảo tướng