ảo tưởng | dt. Sự tưởng-tượng viển-vông khó thành-tựu. |
ảo tưởng | - dt. (H. ảo: không thực; tưởng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vông không thể thực hiện được: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh). |
ảo tưởng | I. dt. ý nghĩ viển vông, mơ hồ không thực tế:Học hành lớt phớt mà đòi vào đại học thì chỉ là một ảo tưởng o luôn có ảo tưởng trong cuộc sống. II. đgt (tt.) Có ý nghĩ viển vông, mơ hồ, không thực tế: ảo tưởng về hạnh phúc gia đình o Suy nghĩ như vậy quả là rất ảo tưởng. |
ảo tưởng | dt (H. ảo: không thực; tưởng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vông không thể thực hiện được: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh). |
ảo tưởng | Những suy-nghĩ, tư-tưởng viễn-vông. |
ảo tưởng | d. ý nghĩ do có khả năng mê hoặc hay lòng tin vì thiếu suy xét sâu xa mà dẫn tới sai lầm: Chúng ta không hề có ảo tưởng về nhữmh điều cam kết của đế quốc. |
ảo tưởng | Sự tư-tưởng mập-mờ viển-vông của người ta. |
Chỉ là một ảo tưởng gây ra bởi một vài sự rủi ro ; lần đầu trông thấy Thu là hôm Thu có một vẻ đẹp não nùng trong bộ quần áo tang , giữa lúc chàng đang mắc bệnh lao có nguy cơ đến tính mạng ; Thu lại có một vẻ đẹp giống Liên , người mà trước kia chàng đã yêu. |
Thà cứ để vậy sống trong một ảo tưởng đẹp đẽ , một ảo tưởng mà trọn đời , Dũng mong vẫn là ảo tưởng. |
Mấy bông hoa có lẽ vô tình cắm đó đã làm cho Giao có cái ảo tưởng rằng trong bảy năm nay , lúc nào nàng cũng còn nhớ đến cậu học trò , cậu học trò đã trót mê nàng vì cái sắc đẹp mà bây giờ không có nữa. |
Cái ảo tưởng ấy làm cho Giao man mác trong lòng. |
Tập thể nhờ thế dễ thành đồng nhất , hòa hợp thành một khối , cho nên người cầm đầu dễ bị ảo tưởng rằng mình có tài thu phục và đầy đủ quyền năng. |
Nhưng các thuận lợi khách quan ấy không khiến cho Huệ có ảo tưởng về khả năng mình. |
* Từ tham khảo:
- ảo tướng
- ảo tượng
- ảo vọng
- áo
- áo
- áo