áo | dt. Y, lớp che thân người phía trên: áo xống, áo xiêm, áo bà-ba, áo lá... // Cái bao vật-dụng: áo quan, áo gối, áo nệm... // đt. Bọc thêm một lớp bên ngoài: áo viên thuốc với một lớp bột. |
áo | - 1 dt. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K). - 2 dt. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ vì có áo đường. - 3 dt. áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm. |
áo | dt. 1. Đồ mặc che nửa thân trên từ cổ trở xuống: mặc áo o hơn nhau tấm áo manh quần (tng.) o áo ướt đầm mồ hôi. 2. Vật làm thành lớp bọc bên ngoài để che giữ (của một số đồ vật): áo gối. 3. Lớp bọc bên ngoài của một số bánh kẹo, thuốc viên: áo bánh o lớp đường làm áo. |
áo | tt. Sâu xa, huyền nhiệm, theo quan niệm đạo Phật: nghĩa lí uyên áo. |
áo | Buồn phiền, hối hận; ảo: áo não. |
áo | dt Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K). |
áo | dt Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ vì có áo đường. |
áo | dt áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm. |
áo | đd. Một nước ở Trung Âu. Autriche. |
áo | dt. 1. Đồ mặc che kín nửa thân hình trên: áo lụa, áo dài. áo xiêm đùm bọc lấy nhau, Vào luồn ra cúi công-hầu mà chi (Ng.Du). // áo cặp. 2. Đồ bọc ở ngoài: áo chế. |
áo | d. 1. Đồ mặc che thân từ vai trở xuống. 2. Vỏ bọc ngoài: Áo gối. 3. Lớp bột hay đường vụn bọc ngoài bánh kẹo hay dược phẩm. |
áo | I. Đồ mặc che nửa thân trên, như áo đơn, áo kép, áo bông v.v.: áo xiêm đùm bọc lấy nhau, vào luồn ra cúi công-hầu mà chi (K). II. Đồ bọc ở ngoài, như nói: áo gối, áo rương, áo cối v.v. |
áo | Tên một nước ở châu Âu. Tên tây gọi là Autrcho. |
Thỉnh thoảng , nàng đứng ngay người cho đỡ mỏi lưng , rồi đưa tay áo lên lau mồ hôi ròng ròng chảy trên mặt. |
Chiếc áo cánh nhuộm nâu đã bạc màu và vá nhiều chỗ bị ướt đẫm , dán chặt vào lưng nàng. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Nàng ngạc nhiên thấy một người ăn mặc hơi lạ : quần lĩnh thâm cũ và chiếc áo trắng dài hồ lơ có vẻ đỏm dáng. |
Bà Tuân còn định nói nữa , nhưng vì nước trầu rớt xuống , nên bà vội ngừng , lấy tay lau kẻo hoen chiếc áo trắng. |
Nàng chít chiếc khăn mỏ quạ và mặc chiếc aáocộc vải trắng mới may. |
* Từ tham khảo:
- áo ai kín bụng ngườí ấy
- áo ấm
- áo ấm cơm no
- áo ba lỗ
- áo bà ba
- áo bả