ảo tượng | dt. Hiện-tượng cảnh-tượng không thật do sự trông nhầm mà ra. |
ảo tượng | dt. Hiện tượng quang học xảy ra ở xứ nóng, làm cho lầm tuởng phía trước có mặt nước (nhưng thực ra chỉ là sự nhìn thấy ảnh lộn ngược của những vật ở xa). |
ảo tượng | dt (H. ảo: không thực; tượng: hình trạng) Như ảo ảnh nghĩa 1: Nhìn thấy ảo tượng trên sa mạc. |
ảo tượng | dt. Sai-lầm của thị-giác về khoảng cách hay về màu sắc của các vật-thể: ảo-ảnh là một ảo-tượng. |
* Từ tham khảo:
- ảo vọng
- áo
- áo
- áo
- áo ai kín bụng ngườí ấy
- áo ấm