ảo vọng | I. dt. Hi vọng viển vông, không thực tế: Trong điều kiện như vậy mà lại định đi du lịch vòng quanh thế giới thì chỉ là một ảo vọng. II đgt. (tt.) Có hi vọng viển vông, không thực tế: ảo vọng về một mối tình chung thuỷ o nuôi ảo vọng làm giàu. |
ảo vọng | dt (H. ảo: không thực; vọng: mong ước) Mong ước viển vông, không thực tế: Giành lại độc lập đâu có phái là ảo vọng. |
Sự ước mong được gặp mặt chồng , Bính có biết đâu chỉ là ảo vọng đáng dập tắt hẳn trong lòng với cả tình yêu thương nồng nàn con người bội bạc kia. |
HAGL và aảo vọngbay trên đôi cánh Công Phượng , Tuấn Anh. |
Một trong những dự án bất động sản có quy mô lớn (đã từng được Báo Đầu tư đề cập trong loạt bài Aảo vọngtừ các siêu dự án hồi tháng 3/2010) tại TP.HCM đang vướng trong đàm phán với Thành phố là Dự án Khu đô thị đại học quốc tế VIUT (huyện Hóc Môn) , do Công ty Berjaya Leisure (thuộc Tập đoàn Berjaya Corporation Bhd , Malaysia) làm chủ đầu tư với tổng vốn đăng ký 3 ,5 tỷ USD. |
Hãy sống trưởng thành hơn , bớt aảo vọngvà yêu thương thật lòng hơn. |
Bà mẹ Việt Nam ngồi khóc trước ngôi nhà bị quân Trung Quốc phá hủy (Ảnh chụp màn hình) Nếu ai đó cứ aảo vọngvề lý tưởng và tình anh em , hãy nhìn hình ảnh những ngôi làng , trụ sở cơ quan bị đốt cháy , bà mẹ Việt Nam ngồi khóc trước ngôi nhà bị phá hủy để hiểu kẻ đầu sỏ , chủ mưu gây chiến xâm lược Việt Nam có phải là kẻ gây tội ác chiến tranh hay không? |
Hoa Chi Dành Dành Chi Dành Dành còn được gọi là loại hoa nhài hương aảo vọng. |
* Từ tham khảo:
- áo
- áo
- áo
- áo ai kín bụng ngườí ấy
- áo ấm
- áo ấm cơm no