ảo não | - tt. Như áo não: Một giọng hát ảo não xen vào tiếng gió (NgCgHoan). |
ảo não | tt. Buồn bã rầu rĩ, trông đến thảm hại như mất hết sinh khí: giọng aỏ não o Vẻ mặt ảo não. |
ảo não | tt Như áo não: Một giọng hát ảo não xen vào tiếng gió (NgCgHoan). |
ảo não | nh. áo não. |
Trước kia chàng chắc chắn sẽ chết nên một cử chỉ ân cần cỏn con của Thu đối với chàng cũng quý hoá , cũng có cái huy hoàng ảo não của một thứ gì Thu rất mỏng manh nó xúi giục chàng mở hết tâm hồn mà nhận lấy ngay trước khi nó tan đi mất. |
Cô cắt cỏ tôi tạm gọi là cô Lạch có hai con mắt đẹp nhưng nhiễm đầy vẻ buồn ảo não hình như đương nhớ tới quê hương , mong mỏi một cảnh đời khác mà không sao được. |
Nghe Văn nhắc tới việc học , Minh lại buồn rầu , thở dài ảo não. |
Để người dì ghẻ không trông thấy nét mặt ảo não của mình , Hồng cáo ốm bỏ cơm luôn hai ngày. |
Chỉ còn thiếu nước Đồng chí Dung thử nói… Thú thật , em thích cứ như thế này hơn là bộ điệu lúc nào cũng si tình ảo não. |
Vào những đêm trăng suông , họ vẫn thường ngồi bên triền dốc , cất lên một bài ca bi ai ảo não. |
* Từ tham khảo:
- ảo sư
- ảo thuật
- ảo thuật sư
- ảo tưởng
- ảo tướng
- ảo tượng