ảo thuật | dt. Trò biến hoá có ra không, không ra có, giả thành thực, thực thành giả, do sự khéo-léo của hai tay và dụng-cụ chế sẵn. |
ảo thuật | - d. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hoá các đồ vật, hiện tượng, khiến người xem tưởng như có phép lạ. Làm trò ảo thuật. |
ảo thuật | dt. Trò làm phép biến hoá dựa chủ yếu vào động tác nhanh, khéo léo làm cho người xem không phát hiện nổi và tưởng như có phép lạ: làm ảo thuật. |
ảo thuật | dt (H. ảo: không thực; thuật: phép làm) Thuật nhanh tay làm biến hoá đồ vật, khiến người ta tưởng là có phép lạ: Thích xem tiết mục ảo thuật trên đài truyền hình. |
ảo thuật | dt. Thuật bày ra nhiều trò biến-hoá do tài khéo léo của tay, của cách sắp đặt trước v.v. // Nhà ảo-thuật. |
ảo thuật | d. Thuật làm biến hoá các vật khiến người ta tưởng như một điều gì huyền diệu. |
ảo thuật | Trò quỉ-thuật như leo giây múa rối v.v. |
Cái tài đoán trông mọi việc của ông , bọn người sống chung quanh tôi thường thêm thắt truyền tụng , đến nỗi đã in sâu vào khối óc thơ ấu của tôi cái ảo thuật lạ lùng của ông thầy bói lạ lùng ấy. |
Bà lúng túng , chưa biết xoay trở thế nào y như một người làm trò ảo thuật bị kẻ chơi khăm mách trước cho khán giả cách lanh tay lẹ mắt để lừa dối kẻ khác. |
Nhặm lẹ như một trò ảo thuật , chỉ một cái Quang đã chụm xong một ngọn lửa nhỏ đủ để mấy chú mực uốn cong lên , toả ra mùi thơm nhưng nhức , rượu được rót ra tràn hai ly… Saỏ Cắt tóc rồi hả anh bạn? Thi Hoài hỏi sau khi đã khà một cái Ai cắt thế? Quang lắc rồi gật , chỉ tay bâng quơ xuống dưới núi. |
Những kẻ u mê không có sợ kiến thức nào về võ nghệ thì cãi chày cãi cối rằng đó chỉ là những trò ảo thuật. |
Sơn Nam chán nản bỏ mặc đám học trò đang laảo thuật^.t giữa bãi , ủ rũ đi ra đầu xe ngồi bệt xuống như một quả bóng xì hơi. |
Không hy vọng nữa ! Không chờ đợi nữa ! Tất cả chỉ là trò ảo thuật. |
* Từ tham khảo:
- ảo thuật sư
- ảo tưởng
- ảo tướng
- ảo tượng
- ảo vọng
- áo