ảo hoá | đgt. Làm biến hoá, trở nên hư ảo, khó xác định: Tuồng ảo hoá đã bày ra đấy, Kiếp phù sinh trông thâý mà đau (Cung oán ngâm khúc). |
ảo hoá | tt (H. ảo: không thực; hoá: biến hoá) Làm cho thành không thực: Tuồng ảo hoá đã bày ra đấy, kiếp phù sinh trông thấy mà đau (CgO). |
ảo hoá | t. Không thực:. Tuồng ảo hoá đã bày ra đấy (Cgo) |
ảo hoá | Nói về sự biến-hoá mập-mờ của trời đất: Tuồng ảo-hoá đã bày ra đấy (C-d). |
* Từ tham khảo:
- ảo hoá tông
- ảo mộng
- ảo não
- ảo sư
- ảo thuật
- ảo thuật sư