ảo giác | dt. Cảm-giác do tưởng-tượng mà có, không thật. |
ảo giác | - dt. (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác. |
ảo giác | dt. Cảm nhận sai về một sự vật của thị giác: Sự vật có thật chứ không phải như trong ảo giác. |
ảo giác | dt (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác. |
ảo giác | dt. Cảm-giác của người đương tĩnh về những việc hình như xảy ra ngoài ý-thức của họ mà kỳ-thực là không có. // ảo-giác mơ-màng. |
ảo giác | (tâm). d. Hiện tượng nhận thấy một vật tưởng là có thật. |
Sự khao khát làm nàng rơi vào ảo giác. |
ảo giác làm vai nàng đau buốt và ngang thắt lưng thì như bị nẹp chặt. |
Thỉnh thoảng lại có những bóng trắng xuất hiện ở chân trời , thoắt ẩn thoắt hiện làm tôi không biết đây là thật hay chỉ là ảo giác sa mạc. |
Tôi dụi mắt cứ ngỡ mình bị ảo giác. |
ảo giác hết. Đàn bà vẫn là đàn bà |
Trống cái mãnh liệt ấy là ảo giác do trời biển tạo nên nhưng càng gần em , nhìn em , anh càng thấy em là có thật. |
* Từ tham khảo:
- ảo hoá
- ảo hoá tông
- ảo mộng
- ảo não
- ảo sư
- ảo thuật