anh hài | dt. Trẻ sơ-sinh. |
anh hài | dt. Trẻ mới sinh, còn thơ dại. |
anh hài | dt (H. anh: trẻ mới sinh; hài: con trẻ) Trẻ nhỏ: Nuôi nấng những anh hài côi cút. |
anh hài | dt. Trẻ con mới sinh. |
anh hài | d. Trẻ mới đẻ. |
anh hài | Đứa bé con: Giáo tử anh-hài (dạy con từ thuở còn thơ). |
anh hàihước : "Trước nay chưa từng có thí sinh lớn tuổi nào trở thành quán quân" , cho thấy tâm lý thoải mái trước cuộc chơi. |
Đúng như người ta nói yêu là phải đau , phải vấp ngã nhưng từ nỗi đau đó chúng ta bật dậy chúng ta mới thăng hoa hơn , aanh hàihước. |
Đêm qua là lần đầu tiên của em hả , em đã khiến aanh hàilòng vô cùng. |
Lúc đó , tôi có cam đoan : "Nếu tôi không làm aanh hàilòng , ổn thôi , tạm biệt. |
Khi MC Diễm Quỳnh hỏi vì sao Lê Hoàng không thử mạo hiểm làm đạo diễn âm nhạc thì aanh hàihước : Khi người ta nói đến bộ phim , họ nghĩ ngay đến tên đạo diễn. |
* Từ tham khảo:
- anh hào
- anh họ
- anh hoa
- anh hùng
- anh hùng bạt tụy
- anh hùng ca