anh hùng ca | dt. Bài hát ca-tụng công trạng người anh-hùng: Thật là một thìên anh-hùng-ca bất-hủ. |
anh hùng ca | dt. Trường ca dân gian, một loại hình của thể loại tự sự hình thành trên cơ sở thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, và khai thác đề tài, cốt truyện trong kho tàng đó, do nghệ nhân dân gian khai thác, thu lượm, chỉnh lí... có kết cấu và cốt truyện tương đối thống nhất, hoàn chỉnh, phản ánh những sự kiện lớn có ý nghĩa lịch sử trong đời sống một quốc gia, một dân tộc, ca ngợi chiến công của nhân dân... |
anh hùng ca | dt (H. ca: bài hát) Bài văn, bài thơ, bài hát ca tụng sự nghiệp của anh hùng: Dịch những anh hùng ca của Homère. |
anh hùng ca | dt. Bài ca táng-tụng công-trạng của bậc anh-hùng. |
anh hùng ca | d. Bài thơ, bài văn, bài hát ca tụng sự nghiệp của anh hùng: "Bình Ngô đại cáo" của Nguyễn Trãi là bản ca anh hùng Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- anh hùng cá nhân
- anh hùng cái thế
- anh hùng chủ nghĩa
- anh hùng đa nạn
- anh hùng gấp khúc