anh hào | dt. Bậc tài-trí hơn người: Đường đường một đấng anh hào (K). |
anh hào | - anh hùng hào kiệt |
anh hào | dt. Người có tài năng và chí khí vượt trội hẳn người thường; anh hùng hào kiệt: Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức lược thao gồm tài (Truyện Kiều). |
anh hào | dt (H. anh: đẹp đẽ; hào: trội) Người tài giỏi lỗi lạc: Đường đường một đấng anh hào (K). |
anh hào | dt. Bậc giỏi hơn người: Đường đường một đấng anh-hào. (Ng. Du). |
anh hào | d. Kẻ tài giỏi hơn người (cũ): Đường đường một đấng anh hào (K). |
anh hào | Bậc giỏi hơn người: Đường-đường một đấng anh-hào (K). |
Bảy người cuốc cỏ vườn đào Gái thuyền quyên xin hỏi trai anh hào : chữ chi ? Bảy với ba , anh tính ra một chục Tam tứ lục , anh tính lại cửu chương Liệu bề đát được thì đươn Đừng có gầy rồi bỏ , thế thường cười chê. |
Cả năm vị " anh hào của hai bộ phận do trung uý Hiểu trợ lý văn hoá kiêm luôn trợ lý câu lạc bộ chỉ huy. |
anh hào hứng xách cặp lồng ra hiệu phở đầu phố. |
anh hào hứng xách cặp lồng ra hiệu phở đầu phố. |
Tôi xin thưa cùng bạn đọc yêu quý của tôi rằng , từ ngày bị bác Xiến Tóc cắt mất râu , tuy vì thế mà vẻ mặt tôi có già đi một tẹo , nhưng không , tôi chẳng mảy may thù oán bác Xiến Tóc , mà tôi còn phục bác là người giỏi , bụng dạ rộng rãi , đường đường một đấng anh hào côn quyền đủ sức , lược thao gồm tài , tôi đã học được ở bác ấy nhiều điều lắm. |
Trước đây anh hào hứng bao nhiêu thì giờ anh vô cảm , khô cứng bấy nhiêu. |
* Từ tham khảo:
- anh họ
- anh hoa
- anh hùng
- anh hùng bạt tụy
- anh hùng ca
- anh hùng cá nhân