ầm | dt. (bạc) Hình ông tướng dữ trong một lá bài: Gặp ông ầm thì oắt. |
ầm | trt. Tiếng động mạnh kéo dài của vật to mà rỗng hoặc tiếng nổ to: Ngã cái ầm, nổ ầm. |
ầm | - t. 1 Từ mô phỏng tiếng động to và rền. Súng nổ ầm. Cây đổ đánh ầm một cái. Máy chạy ầm ầm. 2 To tiếng và ồn ào. Cười nói ầm nhà. Đồn ầm cả lên. |
ầm | tt. 1.Tiếng động lớn phát ra từ một vật to nặng bị rơi đập xuống hoặc bị nổ tung: Cây đổ đánh ầm một cái. 2. (âm thanh) to và ồn tạp, vang: cười nói ầm nhà o cãi nhau ầm lên. 3. (Nói) bàn tán rộng khắp (về một tin tức gì đó): Cả làng đồn ầm lên anh ta trúng sổ số. |
ầm | trgt Từ chỉ một tiếng động lớn: Súng nổ ầm; Gắt ầm lên. |
ầm | dt. Tiếng động lớn. |
ầm | th. Từ chỉ một tiếng động lớn và trầm: Súng nổ ầm; Đổ đánh ầm. |
ầm | Tiếng động, tiếng đổ to và vang như tiếng sấm, tiếng trống: ầm nhà ầm cửa, Cây gỗ đổ đánh ầm. Văn-liệu: Bướm ong đâu lại ầm-ầm bên tai (Ph-Tà). ầm-ầm nổi trận bất-bình khêu gan (Nh-đ-m). |
ầm | (Ông). Hình ông vua vẽ ở lá bài đố mười. Tên ông sấm, tiếng doạ trẻ con. |
Vừa đi được một quãng thì nghe có tiếng nước chảy ầm ầm. |
Chàng thấy Thu ngừng lại rồi một lúc sau nàng nói như thỏ thẻ bên tai chàng : ầm quá nhỉ. |
Tôi thì có đi đâu một tí , mợ đã kêu la ầm trời đất. |
Sau khi tiếng xe điện chuyến cuối cùng ở Hà Đông về ầm ầm ở đầu ấp , tịnh không còn tiếng gì khác nữa. |
Trúc ở trong nhà thấy câu được cá , sung sướng kêu ầm lên : Trời rét thế nầy mà ăn cháo cá ám thì phải biết là ngon. |
Nàng hỏi Dũng : Anh đã ăn được quả khế nào chưa ? Chưa , vì chưa đến gốc khế cô đã kêu ầm lên là có trộm. |
* Từ tham khảo:
- ầm ã
- ầm ạc
- ầm ầm
- ầm ập
- ầm ì
- ầm ĩ