ầm ập | tt. Chuyển động nhanh, dồn dập, mạnh tưởng như không gì cản nổi: Xe chạy ầm ập o Đoàn quân ầm ập xông lên. |
Nhắc tới hình ảnh hiên nhà là nhắc đến gương mặt mẹ lộ vẻ âu lo khắc khổ mỗi đêm nhìn trời ầm ập đổ mưa chờ cha vác lưới , vác te theo dòng chảy con sông quê xuôi ra giữa dòng mà đánh tôm đánh cá. |
Trong men say ngà ngà , trong gió biển aầm ậpkéo về khu du lịch , ông Trắc kể : Hồi những năm 60 , bà ba Định có về đây chỉ đạo mở bến tiếp nhận súng đạn và đóng tàu cây vượt biển ra Bắc , từ đó mới có tên đường Hồ Chí Minh trên biển. |
* Từ tham khảo:
- ầm ì
- ầm ĩ
- ầm ồ
- ầm ừ
- ẩm
- ẩm