ầm ì | tt. (Âm thanh) trầm nhỏ, rền và kéo dài, từ xa vọng đến: Tiếng máy bay ầm ì o Tiếng sóng ầm ì từ biển vọng về. |
ầm ì | đgt Có tiếng động vọng lại từ xa: Tiếng máy bay ầm ì từ phía nam. |
ầm ì | dt. Tiếng ồn nhỏ kéo dài. |
ầm ì | t., ph, Tiếng ồn nhỏ mà kéo dài: Tiếng súng ầm ì đằng xa. |
Tiếng súng ầm ì xa tắp vọng về. |
Buổi sáng , mình nghe thấy phía Quảng Bình rất nhiều tiếng nổ ầm ì. |
Biển hát ru những lời ầm ì tẻ nhạt , từng đợt sóng đánh dạt vào bờ , rồi lại vội vã chạy vút ra khơi. |
Cả nhà máy vang lên tiếng aầm ìkhông dứt , được phát ra từ các máy móc phân loại rác , xử lý rác. |
* Từ tham khảo:
- ầm ĩ
- ầm ồ
- ầm ừ
- ẩm
- ẩm
- ẩm chồi