ầm ừ | đgt. 1. (Âm thanh) phát ra không thành lời ở người ốm: rên ầm ừ. 2. (Lối trả lời) không hẳn đồng ý, cũng không hẳn từ chối, mập mờ không rõ ràng: chỉ ầm ừ lấy lệ o ầm ừ cho qua chuyện. |
ầm ừ | đgt Không nói rõ ý mình, vì chưa dứt khoát: Anh ầm ừ nhìn út, tủm tỉm cười (NgVBổng). |
ầm ừ | ph., t. Không dứt khoát nói rõ ý mình: Cứ ầm ừ, ai biết là đi hay ở. |
* Từ tham khảo:
- ẩm
- ẩm
- ẩm chồi
- ẩm độ
- ẩm gia
- ẩm hà tư nguyên