ầm ầm | trt. Nhiều tiếng ầm liên-tiếp: ầm-ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi (K). |
ầm ầm | tt. (Âm thanh) vang động và liên tục nối tiếp nhau: Họ cười nói ầm ầm o Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi (Truyện Kiều). |
ầm ầm | trgt 1. Có tiếng động kéo dài: ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi (K). 2. ồn ào: Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi (K). |
ầm ầm | (hay ầm ầm ạc ạc) dt. Tiếng ồn vang ra lớn. |
ầm ầm | t., ph. Tiếng vang động liên tiếp và dồn dập: Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi (K). |
ầm ầm | Vang động mà tiếng nọ nối luôn với tiếng kia: ầm-ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi (K). |
Vừa đi được một quãng thì nghe có tiếng nước chảy ầm ầm. |
Sau khi tiếng xe điện chuyến cuối cùng ở Hà Đông về ầm ầm ở đầu ấp , tịnh không còn tiếng gì khác nữa. |
Gió vẫn to , vù vù gầm thét dữ dội và nước vẫn mạnh , réo ầm ầm chảy quanh như thác. |
Ngọc và sư ông ngồi xuống ghế ngựa sắp sửa cầm đũa thì bỗng trời tối sập lại , gió thổi dữ dội , mây đen kéo đến rất mau , cát sỏi bay tứ tung , ầm ầm như phá phách. |
Chừng ông phán cũng nhận thấy thế , nên ông bảo vợ : Bà đừng mắng mỏ nó nữa nhé ! Bà phán đã dẹp lòng tức giận , nhưng nghe câu ấy , bà lại ầm ầm thét lên : À ! Ra ông phải dạy tôi mới biết thương con ông , phải không ? Ðã thế thì gái này chẳng cần nữa... Ðấy , mặc kệ bố với con , cố mà dỗ dành nhau. |
Mùa nước to , dòng sông réo ầm ầm , dữ dội. |
* Từ tham khảo:
- ầm ập
- ầm ì
- ầm ĩ
- ầm ồ
- ầm ừ
- ẩm